Hotline: 02513.918.619

Mã sản phẩm: 118
Tình trạng: Còn
Giá: Call
Lượt xem: 2519
Mô tả:

Thiết Bị Quang Trắc APOA-370 Đo Lường Nồng Độ SO2 Trong Không Khí .

Thiết Bị Quang Trắc APOA-370 Đo Lường Nồng Độ SO2 Trong Không Khí .

APOA-370 thiết bị tích hợp phương pháp công nghệ  hấp thụ hồng ngoại điều biến dòng khí ngang và nguyên lý  hoán đổi so sánh,  bảo đảm tính năng đo lường lâu dài liên tục, ổn định và độ cảm biến cực nhạy trong đo lường.

Thiết bị được trang bị hệ thống phân tách ôzôn nguyên lý gia nhiệt công nghệ kỹ thuật mới tiên tiến nhất của HORIBA, thông qua việc phân tách thành phần O3 trong khí mẫu, bộ phận cấu kiện máy trực tiếp thực hiện việc so sánh các thành phần trong khí mẫu, công nghệ này mang tính năng giảm thiểu mức độ tác động của môi trường đối với kết quả đo,  thiết bị không bị  ảnh hưởng dưới sự tác động của thành phần nước trong môi trường không khí,  do vậy kéo dài tuổi thọ sử dụng của máy.

Toàn bộ linh phụ kiện tiếp xúc với thành phần khí đều được chế tạo từ hợp chất tleflon và hợp chất thủy tinh .

tương thích với mạng lưới trong khu vực thông qua cổng kết nối thực hiện kết nối mạng thông tin hoặc mạng internet kết xuất thông tin đến màn hình vi tính, (tùy chọn)  có thể kết nối với thẻ CF thực hiện lưu trữ hoặc tích hợp dữ liệu, và có khả năng sử lý dữ liệu bảo trì từ xa, thuận tiện và sử dụng độc lập ( tùy chọn ) .

Đặc tính kỹ thuật

Nguyên lý đo lường

Nguyên lý hấp thụ tia tử ngoại (NDUV)

Hạng mục đo lường

 

Đo lường nồng độ O3 trong không khí

Lưu lượng đo lường

Tiêu chuẩn đo lường

0-0.1/0.2/0.5/1.0ppm, Phạm vi đo lường có thể tự động tùy chọn  hoặc tùy chọn bằng tay , việc tùy chọn phạm vi đo có thể điều khiển từ xa .

Tùy chọn

Tùy chọn trong phạm vi 0-100ppm phạm vi đo 4 công đoạn ( lưu lượng tỉ lệ đo trong khoảng dưới mức độ 10 .

Giới hạn đo lường

0.5ppb(2σ)(phạm vi đo lường 0.2ppm)
0.5%F.S.(2
σ)(Phạm vi đo lường >0.2ppm)

Tính tái tạo

±1.0%F.S.

Tính tuyến tính

±1.0%F.S.

Độ lệch chuẩn điểm o

±1.0%F.S./Ngày
±2.0%F.S./
Tuần

Độ lệch chuẩn phạm vi đo lường

±1.0%F.S./Ngày
±2.0%F.S./
Tuần

Thời gian đáp ứng (T90)

Trong khoảng 120 giây

Lưu lượng khí mẫu

Khoảng 0.7L/min